TỔNG QUAN VỀ SWITCH CISCO WS-C3650-48PS-L
WS-C3650-48PS-L là thiết bị chuyển mạch thuộc dòng Cisco Catalyst 3650 Series. WS-C3650-48PS-L cung cấp 48 cổng 10/100/1000 PoE+, 4 cổng 1G SFP Uplink với tổng công suất PoE là 390W cùng bộ tính năng LAN Base
WS-C3650-48PS-L là thế hệ tiếp theo của các thiết bị switch lớp truy cập độc lập đi kèm tính năng xếp chồng giúp đơn giản hoá việc quản lý và cải thiện khả năng phục hồi của thiết bị, giảm thiếu tối đa các chi phí cho doanh nghiệp. Switch WS-C3650-48PS-L được xây dựng dựa trên công nghệ Cisco StackWise -160 tiên tiến, cùng với việc tận dụng các lợi thế của mạch tích hợp ứng dụng đặc thù Cisco Unified Access Data Plane (UADP).
WS-C3650-48PS-L cung cấp đầy đủ các tính năng của chuyển mạch lớp 2 và lớp 3, hỗ trợ truy cập có dây và không dây đồng bộ. Cisco WS-C3650-48PS-L mang lại tính bảo mật cao, hiển thị và kiểm soát ứng dụng bằng NetFlow, khả năng phục hồi tốt, dễ dàng triển khai lý tưởng để sử dụng tại các văn phòng cũng như doanh nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của Switch Cisco WS-C3650-48PS-L:
- Cung cấp 48 cổng 10/100/1000 PoE+, 4 cổng 1G SFP Uplink với tổng công suất PoE là 390W
- Cấp nguồn qua PoE+
- Đi kèm công nghệ xếp chồng Cisco StackWise – 160 có thể xếp chồng thiết bị, giúp quản lý dễ dàng, tăng khả năng phục hồi và tiết kiệm chi phí
- Tích hợp tính năng LAN Base
- Hỗ trợ truy cập có dây và không dây
- Đơn giản hóa việc triển khai, cấu hình và khắc phục sự cố mạng LAN với công nghệ Cisco Catalyst Smart Operations
- Dễ dàng triển khai và sử dụng
- Hỗ trợ CLI để giám sát và khắc phục sự cố
- Đi kèm các tính năng bảo mật nâng cao
- Kiến trúc định tuyến phần cứng cung cấp định tuyến IP hiệu suất cực cao
- Tính năng QoS cao cấp có thể đánh dấu, phân loại và lập lịch biểu cho nhiều thiết bị mang lại hiệu suất vượt trội cho lưu lượng dữ liệu, thoại và video
- Khả năng hiển thị và kiểm soát ứng dụng bằng NetFlow
- Tiết kiệm điện năng hiệu quả với tính năng quản lý năng lượng
Thông số kỹ thuật của WS-C3650-48PS-L:
WS-C3650-48PS-L Specification |
|
Enclosure type | Rack-mountable – 1U |
Ports | 48 x 10/100/1000 (POE+) + 4 x 1G SFP |
Network management Interface | · Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat-5 UTP cabling · Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections |
Available PoE Power | 390W |
Switching Capacity | 176Gbps |
Maximum stacking number | 9 |
Stack Bandwidth | 160Gbps |
Forwarding Performance | 77.37Mpps |
FNF entries | Disabled (IP base license required) |
Maximum VLANs IDs | 255 |
MAC Address Table Size | 32K |
CPU | Multicore CPU |
RAM | 4 G |
Flash Memory | 2 G |
Wireless | |
Number of AP per switch/stack | 50 |
Number of wireless clients per switch/stack | 1000 |
Total number of WLANs per switch | 64 |
Wireless bandwidth per switch | up to 40Gbps |
Supported Aironet AP series | 3700, 3600, 3500, 2600, 1600, 1260, 1140, 1040 |
Expansion / Connectivity | |
Console ports | USB (Type-B), Ethernet (RJ-45) |
Expansion Slot(s) | power redundant slot |
Accessory & Rack Moubt Kits | · ACC-KIT-T1: Accessory kit · RACK-KIT-T1: Rack mount kit · 4PT-KIT-T1:Extension rails and brackets for four-point mounting |
Stacking module & cable | · C3650-STACK-KIT: Stack Module · STACK-T2-50CM: StackWise-160 stacking cable with a 0.5 m length · STACK-T2-1M: StackWise-160 stacking cable with a 1.0 m length · STACK-T2-3M: StackWise-160 stacking cable with a 3.0 m length |
Power supply | PWR-C2-1025WAC |
Power Device | Power supply – redundant – plug-in module |
Power Redundancy | optional |
Voltage range (Auto) | 100V-240V |
Power Consumption of standalone (in Watts) | 99.5 (max) |
Miscellaneous | |
Width | 17.5 Inches (44.5 cm) |
Depth | 17.625 Inches (44.8 cm) |
Height | 1.73 Inches (4.4 cm) |
Shipping Weight | 17.49 Kg |
Rack Mounting Kit | optional |
MTBF in hours | 383,760 |
Compliant Standards | · IEEE 802.1D Spanning Tree Protoco · IEEE 802.1p CoS Prioritization · IEEE 802.1Q VLAN · IEEE 802.1s · IEEE 802.1w · IEEE 802.1X · IEEE 802.1X-Rev · IEEE 802.11 · IEEE 802.1ab (LLDP) · IEEE 802.3ad · IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports · IEEE 802.3 10BASE-T · IEEE 802.3u 100BASE-TX · IEEE 802.3ab 1000BASE-T · IEEE 802.3z 1000BASE-X · RMON I and II standards · SNMP v1, v2c, and v3 |
System software / license | |
System software | IOS LAN Base (Upgradable) |
EnergyWise license | ENERGY-MGMT, ENERGY-MGT-100-K9 |
Software license | · C3650-48-L-S : LAN Base to IP Base RTU paper license
· C3650-48-L-E: LAN Base to IP Services RTU paper license · L-C3650-48-L-S: LAN Base to IP Base RTU electronic license · L-C3650-48-L-E: LAN Base to IP Services RTU electronic license |
Access Point Licenses | · L-LIC-CT3650-UPG: Primary upgrade license SKU for Cisco 3650 wireless controller (e-delivery) · L-LIC-CTIOS-1A: 1 access point adder license for Cisco IOS Software based wireless controller (e-delivery) · L-LIC-CTIOS-1A: 1 access point adder license for Cisco IOS Software based wireless controller (e-delivery) · LIC-CTIOS-1A: 1 access point adder license for the Cisco IOS Software based wireless controller (paper license) |
Features | · EEM · RPS Support · IP service-level agreements (SLAs) · Advanced IP unicast routing protocols
· Jumbo Frames · VLANS · Voice Vlan · VTPv2 · CDPv2 · LLDP · 802.3ad LACP and PAgP · PVST/PVST+ · 802.1W/802.1S · Port Fast/Uplink Fast · Dynamic Trunking Protocol (DTP) · port CoS Trust and Override · Trusted Boundary · ACL Classification · ingress Policing · Auto QoS · Per VLAN policies · 802.1p queues · Scheduling · Priority Queuing · Configure CoS Priority Queues · Configure CoS Priority Queues · Configure Queue Weights · Configure Buffers and Thresholds · Class & Policy Maps · Modify CoS and DSCP Mapping · Weighted Tail Drop · IGMPv1,v2,v3 and MLDv1, v2 · DHCP server · DSCP transparency · HSRP, VRRP, BLGP · RIPv1, v2 EIGRP, PIM OSPF, OSPFv3, EIGRPv6, BGPv4, IS-ISv4 · VRF-lite · PIM-SM/DM, PIM sparse-dense mode, SSM · Flexible Netflow |
Advanced Network security | · Port security · DHCP snooping · Dynamic ARP inspection (DAI) · IP source guard
· The Unicast Reverse Path Forwarding (uRPF) |
Management | · BRIDGE-MIB · CISCO-AUTH-FRAMEWORK-MIB · CISCO-BGP4-MIB, BGP4-MIB · CISCO-BRIDGE-EXT-MIB · CISCO-BULK-FILE-MIB · CISCO-CABLE-DIAG-MIB · CISCO-CALLHOME-MIB · CISCO-CEF-MIB · CISCO-CIRCUIT-INTERFACE-MIB · CISCO-ENTITY-VENDORTYPE-OID-MIB · CISCO-CONTEXT-MAPPING-MIB · CISCO-DEVICE-LOCATION-MIB · CISCO-DHCP-SNOOPING-MIB · CISCO-EIGRP-MIB · CISCO-EMBEDDED-EVENT-MGR-MIB · CISCO-ENTITY-FRU-CONTROL-MIB · CISCO-ENTITY-SENSOR-MIB · ENTITY-MIB · CISCO-ERR-DISABLE-MIB · CISCO-CONFIG-COPY-MIB · CISCO-FLOW-MONITOR-MIB · CISCO-FTP-CLIENT-MIB · CISCO-HSRP-EXT-MIB · CISCO-HSRP-MIB · CISCO-IETF-ISIS-MIB · CISCO-IF-EXTENSION-MIB · CISCO-IGMP-FILTER-MIB · CISCO-CONFIG-MAN-MIB · CISCO-IP-CBR-METRICS-MIB · CISCO-IPMROUTE-MIB · CISCO-IP-STAT-MIB · CISCO-IP-URPF-MIB · CISCO-L2L3-INTERFACE-CONFIG-MIB · CISCO-LAG-MIB · CISCO-LICENSE-MGMT-MIB · CISCO-MAC-AUTH-BYPASS-MIB · CISCO-MAC-NOTIFICATION-MIB · CISCO-MDI-METRICS-MIB · CISCO-FLASH-MIB · CISCO-OSPF-MIB · CISCO-OSPF-TRAP-MIB · CISCO-PAE-MIB · CISCO-PAGP-MIB · CISCO-PIM-MIB · CISCO-PING-MIB · CISCO-PORT-QOS-MIB · CISCO-PORT-SECURITY-MIB· CISCO-PORT-STORM-CONTROL-MIB · CISCO-POWER-ETHERNET-EXT-MIB · CISCO-PRIVATE-VLAN-MIB · CISCO-PROCESS-MIB · CISCO-PRODUCTS-MIB· CISCO-RF-MIB · CISCO-RTP-METRICS-MIB · CISCO-RTTMON-MIB · CISCO-SMART-INSTALL-MIB · CISCO-SNMP-TARGET-EXT-MIB · CISCO-STACKMAKER-MIB · CISCO-MEMORY-POOL-MIB · CISCO-STP-EXTENSIONS-MIB · CISCO-SYSLOG-MIB · CISCO-TCP-MIB · CISCO-UDLDP-MIB · CISCO-VLAN-IFTABLE-RELATIONSHIP-MIB · CISCO-VLAN-MEMBERSHIP-MIB· CISCO-VTP-MIB · EtherLike-MIB· HC-RMON-MIB · IEEE8021-PAE-MIB · IEEE8023-LAG-MIB · IF-MIB · IGMP-MIB · IGMP-STD-MIB · IP-FORWARD-MIB · IP-MIB · IPMROUTE-STD-MIB · LLDP-EXT-MED-MIB · LLDP-MIB · NOTIFICATION-LOG-MIB · OLD-CISCO-MEMORY-MIB · CISCO-CDP-MIB · POWER-ETHERNET-MIB · RMON2-MIB · RMON-MIB · SNMP-COMMUNITY-MIB · SNMP-FRAMEWORK-MIB · SNMP-MPD-MIB · SNMP-NOTIFICATION-MIB · SNMP-PROXY-MIB · SNMP-TARGET-MIB · SNMP-USM-MIB · SNMPv2-MIB · SNMP-VIEW-BASED-ACM-MIB · TCP-MIB · UDP-MIB · CISCO-IMAGE-MIB · CISCO-STACKWISE-MIB · AIRESPMACE-WIRELESS-MIB · CISCO-LWAPP-IDS-MIB · CISCO-LWAPP-AP-MIB · CISCO-LWAPP-CCX-RM-MIB · CISCO-LWAPP-CLIENT-ROAMING-MIB · CISCO-LWAPP-DOT11-CCX-CLIENT-DIAG-MIB · CISCO-LWAPP-DOT11-CCX-CLIENT-MIB · CISCO-LWAPP-DOT11-CLIENT-CCX-REPORTS-MIB · CISCO-LWAPP-DOT11-CLIENT-MIB · CISCO-LWAPP-DOT11-MIB · CISCO-LWAPP-DOWNLOAD-MIB · CISCO-LWAPP-LINKTEST-MIB · CISCO-LWAPP-MFP-MIB · CISCO-LWAPP-MOBILITY-EXT-MIB · CISCO-LWAPP-QOS-MIB · CISCO-LWAPP-REAP-MIB · CISCO-LWAPP-ROGUE-MIB · CISCO-LWAPP-RRM-MIB · CISCO-LWAPP-SI-MIB · CISCO-LWAPP-TSM-MIB · CISCO-LWAPP-WLAN-MIB · CISCO-LWAPP-WLAN-SECURITY-MIB |
Technical Support and Services | · Cisco SMARTnet Service · Cisco Smart Foundation Service · Cisco SP Base Service
· Cisco Focused Technical Support Services |
Environmental Ranges | |
With AC power supply Operating environment and altitude |
|
Operating temperature up to 5000 ft (1500 m) | 23ºF to 113ºF (-5ºC to +45ºC) |
Operating temperature up to 10,000 ft (3000 m) | 23ºF to 104ºF (-5ºC to +40ºC) |
Short-term exception at sealevel with single fan failure | 23ºF to 113ºF (-5ºC to +45ºC) |
Short-term exception up to 5000 feet (1500 m) | 23ºF to 122ºF (-5ºC to 50ºC) |
Short-term exception up to 10,000 feet (3000 m) | 23ºF to 113ºF (-5ºC to 45ºC) |
With DC power supply Operating environment and altitude (NEBS) |
|
Operating temperature up to 6000 ft (1800 m) | 23ºF to 113ºF (-5ºC to +45ºC) |
Operating temperature up to 10,000 ft (3000 m) | 23ºF to 104ºF (-5ºC to +40ºC) |
Operating temperature up to 13,000 ft (4000m) | 23ºF to 95ºF (-5ºC to 35ºC) |
Short-term exception up to 6,000 feet (1800 m) | 23ºF to 131ºF (-5ºC to +55ºC) |
Short-term exception up to 10,000 feet (3000 m) | 23ºF to 122ºF (-5ºC to +50ºC) |
Short-term exception up to 13,000 feet (4000 m) | 23ºF to 113ºF (-5ºC to +45ºC) |
Short-term exception at sealevel with single fan failure | 23ºF to 113ºF (-5ºC to +45º) |
Storage environment | -40ºF to 160ºF (-40ºC to 70ºC) |
Operating altitude | Up to 16,400 Feet (Up to 5000m) |
Storage altitude | Up to 16,400 Feet (Up to 5000m) |
Operating relative humidity | 5% to 96% noncondensing |
Storage relative humidity | 5% to 96% noncondensing |
Short-term exception at sealevel with single fan failure | 23ºF to 113ºF |
Storage environment | -40ºF to 160ºF |
FAQ: CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN SWITCH CISCO WS-C3650-48PS-L
Switch Cisco WS-C3650-48PS-L Có Chính Hãng Không?
Trả lời: ANBINHNET ™ là nhà phân phối Switch Cisco chính hãng, giá tốt số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết các sản phẩm Cisco Catalyst 3650 do chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng, được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất với chất lượng mới, New Fullbox 100%. do đó, Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của các sản phẩm do chúng tôi bán ra.
Switch Cisco WS-C3650-48PS-L Được Bảo Hành Bao Lâu?
Trả lời: ANBINHNET ™ cam kết các sản phẩm tất cả các sản phẩm Switch Cisco nói chung, cũng như toàn bộ các sản phẩm Switch Cisco 3650 Series nói riêng đều được bảo hành mặc định trong 12 Tháng theo quy định của nhà sản xuất. Tuy nhiên, quý khách hàng hoàn toàn có thể nâng cấp lên gói Bảo Hành Vàng với thời gian bảo hành lên tới 36 Tháng tại ANBINHNET ™.
Switch Cisco WS-C3650-48PS-L Có sẵn Không?
Trả lời: ANBINHNET ™ với hàng nghìn khách hàng trên khắp đất nước, chúng tôi luôn đảm bảo hàng hoá có sẵn kho với số lượng lớn để luôn luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng. Luôn sẵn sàng để cung cấp cho hệ thống của quý khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.
Switch Cisco WS-C3650-48PS-L Có CO CQ không?
Trả lời: ANBINHNET ™ luôn đảm bảo về chất lượng cũng như nguồn gốc hàng hoá. Do đó, chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ như Chứng nhận xuất xứ, tờ khai hải quan…cho khách hàng trong quá trình nghiệm thu, thanh toán.
Switch Cisco WS-C3650-48PS-L Có Giao Hàng Toàn Quốc Không?
Trả lời: Với hai kho hàng chính ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh luôn được đảm bảo nguồn cung dồi dào, ANBINHNET ™ cam kết giao hàng đến tận công trình, dự án cho quý khách hàng với tốc độ nhanh nhất. Thời gian dự kiến giao hàng nội thành Hà Nội và Thành phố Hồ Chính Minh không quá 24 giờ, giao hàng liên tỉnh không quá 48 giờ, đảm bảo giao sớm nhất và an toàn nhất!
Những Ai Đã Mua Sản Phẩm Cisco – Switch Cisco Của Chúng Tôi?
Các sản phẩm Thiết bị mạng Cisco của ANBINHNET ™ đã được tin tưởng và sử dụng tại hầu hết tất các trung tâm dữ liệu hàng đầu trong nước như: VNPT, VINAPHONE, MOBIPHONE, VTC, VTV, FPT, VDC, VINASAT, Cảng Hàng Không Nội Bài, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng VIETCOMBANK, Ngân Hàng TECHCOMBANK, Ngân Hàng AGRIBANK, Ngân Hàng PVCOMBANK…
Sản phẩm của chúng tôi còn được các đối tác tin tưởng và đưa vào sử dụng tại các cơ quan của chính phủ như: Bộ Công An, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, Bộ Thông Tin và Truyền Thông, Tổng Cục An Ninh, Cục Kỹ Thuật Nghiệp Vụ, Sở Công Thương An Giang…
Do đó, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá cả cũng như độ uy tín khi mua sản phẩm Switch Cisco tại ANBINHNET ™
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG SWITCH CISCO WS-C3650-48PS-L
ANBINHNET ™ là nhà phân phối các sản phẩm Cisco chính hãng hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối đầy đủ các sản phẩm thiết bị mạng Cisco bao gồm: Switch Cisco, Cisco Business, Router Cisco, Firewall Cisco, Module Cisco, Cisco Nexus, Cisco Meraki, Switch Công Nghiệp Cisco, Cisco IP Phone và tất cả các sản phẩm Cisco khác.
Các sản phẩm do chúng tôi cung cấp đều là hàng Mới 100%, đầy đủ các loại giấy tờ như: Chứng nhận xuất xứ CO, Packing List, Vận Đơn, Tờ Khai hải Quan… cho dự án của quý khách. Tất cả các sản phẩm Switch Cisco Catalyst 3650 do chúng tôi được cam kết bảo hành trong 12 Tháng theo chính sách và quy định của nhà sản xuất. Đặc biệt, khách hàng có thể nâng cấp gói bảo hành lên 36 Tháng với chi phí rẻ không nơi nào có.
Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại của các sản phẩm Switch Cisco 3650, Hãy đặt câu hỏi ở phần Live Chat hoặc Gọi ngay Hotline cho chúng tôi để được giải đáp miễn phí 24/7. hoặc khách hàng có thể Liên Hệ Ngay cho chúng tôi theo thông tin sau:
Địa Chỉ Phân Phối Switch Cisco 3650 Hàng Chính Hãng Tại Hà Nội
- Đ/c: 59 Võ Chí Công, P Nghĩa Đô, Q Cầu Giấy, TP hà Nội
- Tel: (024) 32 063 036
-
Hotline: (Call/Zalo): 0967.40.70.80
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://ciscovietnam.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Địa Chỉ Phân Phối Switch Cisco 3650 Hàng Chính Hãng Tại Sài Gòn
- Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- Tel: (024) 32 063 036
-
Hotline: (Call/Zalo): 0967.40.70.80
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://ciscovietnam.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
ANBINHNET ™ là địa chỉ phân phối Switch Cisco Catalyst chính hãng hàng đầu tại Việt Nam với đầy đủ các loại: Switch Cisco 1000, Switch Cisco 2960, Switch Cisco 2960-L, Switch Cisco 2960-X, Switch Cisco 3650, Switch Cisco 3850, Switch Cisco 4500, Switch Cisco 4900, Switch Cisco 6500, Switch Cisco 6800, Switch Cisco 9200, Switch Cisco 9300, Switch Cisco 9400, Switch Cisco 9500, Switch Cisco 9600, Switch Cisco Catalyst Micro, Switch Cisco Catalyst PON, Switch Cisco Digital Building, Nguồn Switch Cisco và Phụ Kiện Switch Cisco. Chúng tôi là địa chỉ tốt nhất và uy tín nhất để hệ thống của quý khách được sử dụng các sản phẩm Cisco Catalyst Switch Chính Hãng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.