TỔNG QUAN VỀ SWITCH CISCO SG300-52
SG300-52 là thiết bị chuyển mạch được quản lý thuộc dòng sản phẩm Cisco SMB 300. Cisco SG300-52 cung cấp 50 cổng 10/100/1000, 2 cổng Combo Mini GBIC giúp cải thiện tính khả dụng của các ứng dụng kinh doanh quan trọng, bảo vệ thông tin nhạy cảm và tối ưu hóa băng thông mạng của bạn để cung cấp thông tin và ứng dụng hiệu quả hơn.
SG300-52 rất dễ dàng để cấu hình và triển khai, mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội, hỗ trợ các giao thức quản lý đơn giản và linh hoạt, cấp nguồn qua PoE để đơn giản hoá việc triển khai các công nghệ tiên tiến. Hơn nữa, SG300-52 đi kèm với các giải pháp bảo mật mạnh mẽ giúp phát hiện và ngăn chặn kịp thời các xâm nhập trái phép từ bên ngoài đến với hệ thống mạng.
Ngoài ra, Switch Cisco SG300-52 tích hợp tính năng QoS để đơn giản hóa việc triển khai truyền thông hợp nhất và giúp đảm bảo hiệu suất mạng nhất quán cho tất cả các dịch vụ, đồng thời cung cấp nhiều tuỳ chọn ngôn ngữ. SG300-52 cũng được thiết kế để tối ưu hoá việc tiết kiệm năng lượng giúp giảm điện năng tiêu thụ và thân thiện với môi trường.
TÍNH NĂNG CỦA SG300-52
SG300-52 bao gồm những ưu điểm nổi bật sau:
- Thiết lập dễ dàng: SG300-52 có thể được triển khai một cách dễ dàng mà không yêu cầu kiến thức chuyên môn về CNTT. Phần mềm quản lý thiết bị đi kèm cung cấp giao diện trực quan dựa trên web để đơn giản hóa việc thiết lập
- Cấp nguồn qua Ethernet: Switch SG300-52 giúp đơn giản hóa việc triển khai công nghệ tiên tiến như điện thoại IP, không dây và giám sát IP bằng cách cho phép bạn kết nối và cấp nguồn cho các điểm cuối của mạng qua một cáp Ethernet
- Hiệu suất cao: Thiết bị mang đến tốc độ và hiệu suất ở mức cao đáp ứng được các ứng dụng sử dụng nhiều băng thông, giúp truyền nhận các tệp lớn chỉ trong vài giây
- Khả năng định tuyến tĩnh Layer 3: SG300-52 hỗ trợ định tuyến tĩnh layer 3 cho phép bạn phân đoạn mạng của mình thành các nhóm làm việc riêng biệt và giao tiếp qua các VLAN mà không làm giảm hiệu suất ứng dụng.
- Tiết kiệm năng lượng: Cisco SG300-52 được thiết kế để tối ưu hoá việc tiết kiệm năng lượng mà vẫn đảm bảo hiệu suất, bảo vệ môi trường và giảm điện năng tiêu thụ.
- Tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến: Sản phẩm Cisco SMB 300 Series hỗ trợ nhiều tính năng nâng cao mà không cần cấu hình giúp đảm bảo hệ thống mạng không bị đình trệ, phát hiện và khắc phục các sự cố một cách kịp thời.
- Bảo mật mạnh mẽ: SG300-52 đi kèm nhiều giải pháp bảo mật nâng cao giúp phát hiện và chặn đứng những xâm nhập trái phép để có thể duy trì mức độ an toàn cao đối với hệ thống mạng của bạn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SG300-52
Performance | Capacity in Mpps (64-byte packets): 77.38 |
Switching Capacity in Gbps: 104 | |
Layer 2 Switching | Spanning Tree Protocol: Standard 802.1d Spanning Tree support |
Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree), enabled by default | |
Multiple Spanning Tree instances using 802.1s | |
Port Grouping: Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol | |
• Up to 8 groups | |
• Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation | |
VLAN: Support for up to 256 VLANs simultaneously (out of 4096 VLAN IDs) | |
Port-based and 802.1Q tag-based VLANs | |
MAC-based VLAN | |
Management VLAN | |
Private VLAN Edge, also known as protected ports, with multiple uplinks | |
Guest VLAN | |
Unauthenticated VLAN | |
Voice VLAN: Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS | |
Q-in-Q VLAN: VLANs transparently cross a service provider network while isolating traffic among customers | |
Generic VLAN Registration Protocol/Generic Attribute Registration Protocol: Protocols for automatically propagating and configuring VLANs in a bridged domain | |
Dynamic Host Configuration Protocol Relay at Layer 2: Relay of DHCP traffic to DHCP server in different VLAN. Works with DHCP Option 82 | |
Internet Group Management Protocol Versions 1, 2 and 3 snooping: IGMP limits bandwidth-intensive multicast traffic to only the requesters; supports 256 multicast groups (source-specific multicasting is also supported) | |
IGMP Querier: IGMP querier is used to support a Layer 2 multicast domain of snooping switches in the absence of a multicast router | |
Head-of-Line (HOL) Blocking: HOL blocking prevention | |
Layer 3 | IPv4 Routing: Wirespeed routing of IPv4 packets |
Up to 32 static routes and up to 32 IP interfaces | |
Classless Inter-Domain Routing: Support for CIDR | |
DHCP Relay at Layer 3: Relay of DHCP traffic across IP domains | |
User Datagram Protocol Relay: Relay of broadcast information across Layer 3 domains for application discovery or relaying of BootP/DHCP packets | |
Security | Secure Shell Protocol: SSH secures Telnet traffic to and from the switch; SSH v1 and v2 are supported |
Secure Sockets Layer: SSL support: Encrypts all HTTPS traffic, allowing highly secure access to the browser-based management GUI in the switch | |
IEEE 802.1X (Authenticator role): RADIUS authentication and accounting, MD5 hash; guest VLAN; unauthenticated VLAN, single/multiple host mode and single/multiple sessions | |
Supports time-based 802.1X | |
Dynamic VLAN assignment | |
STP Bridge Protocol Data Unit Guard: A security mechanism to protect the network from invalid configurations. | |
A port enabled for BPDU Guard is shut down if a BPDU message is received on that port | |
Secure Core Technology: Ensures that the switch will receive and process management and protocol traffic no matter how much traffic is received | |
Layer 3 Isolation: Allow/disallow routing between IP subnets or directly connected IP networks | |
Layer 2 Isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN: PVE (also known as protected ports) provides Layer 2 isolation between devices in the same VLAN, supports multiple uplinks | |
Port Security: Locks MAC addresses to ports, and limits the number of learned MAC addresses | |
RADIUS/TACACS+: Supports RADIUS and TACACS authentication. Switch functions as a client | |
Storm Control: Broadcast, multicast and unknown unicast | |
DoS Prevention: DoS attack prevention | |
Congestion Avoidance: A TCP congestion avoidance algorithm is required to minimize and prevent global TCP loss synchronization. | |
ACLs: Support for up to 512 rules | |
Drop or rate limit based on source and destination MAC, VLAN ID or IP address, protocol, port, differentiated services code point/IP precedence, TCP/ UDP source and destination ports, 802.1p priority, Ethernet type, Internet Control Message Protocol packets, IGMP packets, TCP flag | |
Quality of Service | Priority Levels: 4 hardware queues |
Scheduling: Strict priority and weighted round-robin | |
Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS) | |
Class of Service: Port based; 802.1p VLAN priority based; IPv4/v6 IP precedence/type of service/DSCP based; Differentiated Services (DiffServ); classification and re-marking ACLs, trusted QoS | |
Rate Limiting: Ingress policer; egress shaping and rate control; per VLAN, per port and flow based | |
Standards | IEEE 802.3 10BASE-T Ethernet, IEEE 802.3u 100BASE-TX Fast Ethernet, IEEE 802.3ab 1000BASE-T Gigabit Ethernet, IEEE 802.3ad LACP, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet, IEEE 802.3x Flow Control, IEEE 802.1D (STP, GARP, and GVRP),IEEE 802.1Q/p VLAN, IEEE 802.1w RSTP, IEEE 802.1s Multiple STP, IEEE 802.1X Port Access Authentication, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at, RFC 768, RFC 783, RFC 791, RFC 792, RFC 793, RFC 813, RFC 879, RFC 896, RFC 826, RFC 854, RFC 855, RFC 856, RFC 858, RFC 894, RFC 919, RFC 922, RFC 920, RFC 950, RFC 951, RFC 1042, RFC 1071, RFC 1215, RFC 3416 |
IPv6 | IPv6: IPv6 host mode |
IPv6 over Ethernet | |
Dual IPv6/IPv4 stack | |
IPv6 neighbor and router discovery | |
IPv6 stateless address auto-configuration | |
Path maximum transmission unit discovery | |
Duplicate address detection | |
ICMP version 6 | |
IPv6 over IPv4 network with Intra-Site Automatic Tunnel Addressing Protocol support | |
IPv6 QoS: Prioritize IPv6 packets in hardware | |
IPv6 ACL: Drop or rate limit IPv6 packets in hardware | |
Multicast Listener Discovery Snooping: Deliver IPv6 multicast packets only to the required receivers | |
IPv6 Applications: Web/SSL, Telnet server/SSH, ping, traceroute, Simple Network Time Protocol, Trivial File Transfer Protocol, SNMP, RADIUS, syslog, DNS client, protocol-based VLANs | |
IPv6 RFCs Supported: RFC 2463 – ICMP version 6 | |
RFC 3513 – IPv6 address architecture | |
RFC 4291 – IPv6 addressing architecture | |
RFC 2460 – IPv6 specification | |
RFC 2461 – Neighbor discovery for IPv6 | |
RFC 2462 – IPv6 stateless address auto-configuration | |
RFC 1981 – Path MTU discovery | |
RFC 4007 – IPv6 scoped address architecture | |
RFC 3484 – Default address selection mechanism | |
RFC 4214 – ISATAP tunneling | |
RFC 4293 – MIB IPv6: Textual conventions and general group | |
RFC 3595 – Textual conventions for IPv6 flow label | |
Power Efficiency | Energy Detect: Automatically turns off power off on Gigabit Ethernet RJ-45 port when detecting link down |
Active mode is resumed without loss of any packets when the switch detects the link up | |
Cable Length Detection: Adjusts the signal strength based on the cable length. It reduces the power consumption for cables shorter than 10 m | |
General Features | Jumbo Frames: Frame sizes up to 10 KB supported on 10/100 and Gigabit interfaces |
MAC Table: Up to 8000 MAC addresses | |
Discovery | Bonjour: The switch advertises itself using the Bonjour protocol |
Link Layer Discovery Protocol (802.1ab) with LLDP-MED extensions: LLDP allows the switch to advertise its identification, configuration and capabilities to neighboring devices that store the data in a MIB. LLDP-MED is an enhancement to LLDP that adds the extensions needed for IP phones | |
Cisco Discovery Protocol: The switch advertises itself using the Cisco Discovery Protocol | |
Power Consumption | Power Savings Mode: Energy Detect |
Short Reach | |
Power Consumption Worst Case: 110V=64.1W | |
220V=63.7W | |
Heat Dissipation (BTU/hr): 218.7 | |
Ports | Total System Ports: 52 Gigabit Ethernet |
RJ-45 Ports: 50 Gigabit Ethernet | |
Combo Ports (RJ-45 + SFP): 2 Gigabit Ethernet Combo | |
Buttons | Reset button |
Cabling Type | Unshielded twisted pair Category 5 or better for 10BASE-T/100BASE-TX; UTP Category 5 Ethernet or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, Speed |
Flash | 16 MB |
CPU | 128 MB memory |
Packet Buffer Memory | 8 MB x 2 |
Power Supply | 100-240V 47-63 Hz, internal, universal |
Fan | 2 pcs |
Acoustic Noise | 40.1dB |
MTBF | @ 40°C (hours): 206005.6 |
Certifications | UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Dimensions (DxWxH) | 17.3 x 1.45 x 10.1′ (440 x 36.83 x 257 mm) |
Weight | 8.62 lb (3.91 kg) |
FAQ: CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN CISCO SMALL BUSINESS SG300-52
Cisco SMB SG300-52 Có Chính Hãng Không?
Trả lời: ANBINHNET ™ là nhà phân phối Switch Cisco SMB số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết các sản phẩm Cisco 300 Series do chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng, được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất với chất lượng mới, New Fullbox 100%. do đó, Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của các sản phẩm do chúng tôi bán ra.
Cisco SMB SG300-52 Được Bảo Hành Bao Lâu?
Trả lời: ANBINHNET ™ cam kết các sản phẩm tất cả các sản phẩm Switch Cisco Small Business nói chung, cũng như toàn bộ các sản phẩm Cisco SMB 300 Series nói riêng đều được bảo hành mặc định trong 12 Tháng theo quy định của nhà sản xuất. Tuy nhiên, quý khách hàng hoàn toàn có thể nâng cấp lên gói Bảo Hành Vàng với thời gian bảo hành lên tới 36 Tháng tại ANBINHNET ™.
Cisco SMB SG300-52 Có sẵn Không?
Trả lời: ANBINHNET ™ với hàng nghìn khách hàng trên khắp đất nước, chúng tôi luôn đảm bảo hàng hoá có sẵn kho với số lượng lớn để luôn luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng. Luôn sẵn sàng để cung cấp cho hệ thống của quý khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.
Cisco SMB SG300-52 Có CO CQ không?
Trả lời: ANBINHNET ™ luôn đảm bảo về chất lượng cũng như nguồn gốc hàng hoá. Do đó, chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ như Chứng nhận xuất xứ, tờ khai hải quan…cho khách hàng trong quá trình nghiệm thu, thanh toán.
Cisco SMB SG300-52 Có Giao Hàng Toàn Quốc Không?
Trả lời: Với hai kho hàng chính ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh luôn được đảm bảo nguồn cung dồi dào, ANBINHNET ™ cam kết giao hàng đến tận công trình, dự án cho quý khách hàng với tốc độ nhanh nhất. Thời gian dự kiến giao hàng nội thành Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không quá 24 giờ, giao hàng liên tỉnh không quá 48 giờ, đảm bảo giao sớm nhất và an toàn nhất!
Những Ai Đã Mua Sản Phẩm Cisco – Cisco Small Business Của Chúng Tôi?
Các sản phẩm Thiết bị mạng Cisco của ANBINHNET ™ đã được tin tưởng và sử dụng tại hầu hết tất các trung tâm dữ liệu hàng đầu trong nước như: VNPT, VINAPHONE, MOBIPHONE, VTC, VTV, FPT, VDC, VINASAT, Cảng Hàng Không Nội Bài, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng VIETCOMBANK, Ngân Hàng TECHCOMBANK, Ngân Hàng AGRIBANK, Ngân Hàng PVCOMBANK…
Sản phẩm của chúng tôi còn được các đối tác tin tưởng và đưa vào sử dụng tại các cơ quan của chính phủ như: Bộ Công An, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, Bộ Thông Tin và Truyền Thông, Tổng Cục An Ninh, Cục Kỹ Thuật Nghiệp Vụ, Sở Công Thương An Giang…
Do đó, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá cả cũng như độ uy tín khi mua sản phẩm Cisco Business tại ANBINHNET ™
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG SWITCH CISCO SG300-52
ANBINHNET ™ là nhà phân phối các sản phẩm Cisco chính hãng hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối đầy đủ các sản phẩm thiết bị mạng Cisco bao gồm: Switch Cisco, Cisco Business, Router Cisco, Firewall Cisco, Module Cisco, Cisco Nexus, Cisco Meraki, Switch Công Nghiệp Cisco, Cisco IP Phone và tất cả các sản phẩm Cisco khác.
Các sản phẩm do chúng tôi cung cấp đều là hàng Mới 100%, đầy đủ các loại giấy tờ như: Chứng nhận xuất xứ CO, Packing List, Vận Đơn, Tờ Khai hải Quan… cho dự án của quý khách. Tất cả các sản phẩm Cisco Business 300 Series do chúng tôi được cam kết bảo hành trong 12 Tháng theo chính sách và quy định của nhà sản xuất. Đặc biệt, khách hàng có thể nâng cấp gói bảo hành lên 36 Tháng với chi phí rẻ không nơi nào có.
Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại của các sản phẩm Cisco SMB 300. Hãy đặt câu hỏi ở phần Live Chat hoặc Gọi ngay Hotline cho chúng tôi để được giải đáp miễn phí 24/7. hoặc khách hàng có thể Liên Hệ Ngay cho chúng tôi theo thông tin sau:
Địa Chỉ Phân Phối Switch Cisco SF300-48 Hàng Chính Hãng Tại Hà Nội
- Đ/c: Số 59 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
- Tel: (024) 32 063 036
-
Hotline: (Call/Zalo): 0967.40.70.80
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://ciscovietnam.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Địa Chỉ Phân Phối Switch Cisco SF300-48 Hàng Chính Hãng Tại Sài Gòn
- Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- Tel: (024) 32 063 036
-
Hotline: (Call/Zalo): 0967.40.70.80
- Email: info@anbinhnet.com.vn
- Website: https://ciscovietnam.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
ANBINHNET ™ là địa chỉ phân phối Cisco Small Business hàng đầu tại Việt Nam với đầy đủ các loại: Cisco SMB 95 Series, Cisco SMB 110 Series, Cisco SMB 220 Series, Cisco SMB 250 Series, Cisco SMB 300 Series, Cisco SMB 350 Series, Cisco SMB 350X Series, Cisco SMB 500 Series và Cisco SMB 550X Series. Chúng tôi là địa chỉ tốt nhất và uy tín nhất để hệ thống của quý khách được sử dụng các sản phẩm Cisco Small Business chính hãng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.